Lâm Phong
Người thân | Ông nội: Lâm Mộng Phi (林夢飛) Em trai: Lâm Dật Minh Em họ: Lâm Hạ Vy |
---|---|
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) |
Học vấn | Tiểu học Tố Triết St. Paul's College Đại học Nam California Đại học Hạ Môn |
Cha mẹ |
|
Đại lý | TVB (1998 - 2014) |
Nhạc cụ | Giọng hát Piano Keyboard |
Hãng đĩa | TVB (1998 - 2014) Emperor Entertainment Group (2007 - 2017) Giải trí Tinh Mộng (2019 - nay) |
Quê quán | Hạ Môn, Phúc Kiến, Trung Quốc |
Quốc tịch | Hồng Kông Trung Quốc |
Sinh | Lâm Nhược Văn (林匯文) 8 tháng 12, 1979 (40 tuổi) Hạ Môn, Phúc Kiến, Trung Quốc |
Nghề nghiệp | Ca sĩ Diễn viên truyền hình Diễn viên điện ảnh Người dẫn chương trình |
Phối ngẫu | Trương Hinh Nguyệt (張馨月) (cưới 2019) |
Tên khác | Lâm Dật Phong (林逸峰) Raymond Lam Fung A Phong Phong ca Honey (fans gọi) |
Năm hoạt động | 1997 - nay |
Thể loại | Cantopop Mandopop R&B |
Giải thưởng | Nam diễn viên tiến bộ nhất 2003 Quy luật sống còn Nhân vật truyền hình được yêu thích 2004 Song long đại Đường Nam diễn viên Đại lục được yêu thích 2007 Gia tộc phong vân Giải thưởng thường niên TVB cho Nam nhân vật được yêu thích nhất 2008 Sức mạnh tình thân 2010 Vụ án bí ẩn TVB.com Popular Artist 2008 Sức mạnh tình thân 2010 Vụ án bí ẩn Best Actor - Drama Series 2009 The Master of Tai Chi Astro Wah Lai Toi Awards Favourite Themesong 2004 Survivor's Law 2007 The Last Breakthrough Favourite Actor 2005 Song long đại Đường Favourite Character 2005 Twin of Brothers 2007 Yummy Yummy 2008 La Femme Desperado 2009 The Drive of Life Favourite On-Screen Kiss 2009 The Drive of Life với Xa Thi Mạn Favourite On-Screen Couple 2009 Heart of Greed với Chung Gia Hân Asian Television Awards Best Actor - Drama Series 2009 The Master of Tai Chi |
Dân tộc | Hán |